Theo quan niệm xưa, mỗi người đều có một ngôi sao chiếu mệnh, tùy thuộc vào sao hạn và giới tính mà mỗi năm họ sẽ trải qua điều tốt hay xấu khác nhau. Vậy sao hạn Giáp Thìn 2024 của 12 con giáp như thế nào? Hãy cùng khám phá chi tiết về bảng sao hạn năm 2024 trong bài viết này.
1. Các Sao Chiếu Mệnh
Theo nguyên lý Cửu Diệu, các nhà Chiêm tinh xưa cho rằng mỗi năm mỗi người có 1 trong 9 sao chiếu. Dưới đây là mô tả chi tiết về 9 sao chiếu mệnh:
1.1. Các Sao Tốt (Cát Tinh):
- Thái Dương: Sao chủ về an khang thịnh vượng. Chủ mệnh sẽ luôn gặp nhiều may mắn trong cuộc sống, sức khoẻ dồi dào và công việc thăng tiến.
- Thái Âm: Sao chủ về danh lợi. Chủ mệnh sẽ được quý nhân phù trợ, cuộc sống sung túc, gia đình hạnh phúc, sự nghiệp thăng tiến.
- Mộc Đức: Sao chủ về cát lành. Khi được sao chiếu mệnh, chủ mệnh thường gặp nhiều cơ hội tốt và thành công trong công việc và cuộc sống.
1.2. Các Sao Xấu (Hung Tinh):
- La Hầu: Sao chủ khẩu thiệt tinh. Người bị sao La Hầu chiếu mệnh sẽ gặp nhiều chuyện phiền muộn, bệnh tật về tai mắt, máu huyết.
- Kế Đô: Sao chủ về ám muội, thị phi, hao tài tốn của, đau khổ, họa vô đơn chí.
- Thái Bạch: Sao chủ về hao tốn tiền bạc, có tiểu nhân quấy phá và đề phòng quan sự.
1.3. Các Sao Trung:
- Vân Hớn: Sao chủ về tật ách. Khi bị sao Vân Hớn chiếu mệnh, nam giới gặp tai hình, phòng thương tật; nữ giới gặp chuyện không tốt về thai sản.
- Thổ Tú: Sao chủ về tiểu nhân, xuất hành đi xa không thuận lợi, gặp kẻ ném đá giấu tay sinh ra kiện tụng, gia đạo bất hòa, chăn nuôi thua lỗ.
- Thủy Diệu: Sao chủ về tài lộc hỉ. Khi sao này chiếu mệnh sẽ gặp nhiều điều tốt, nhưng cần giữ gìn lời nói để tránh xung đột và tranh cãi.
2. Bảng Sao Hạn Cho Nam và Nữ Mạng Năm 2024
2.1. Bảng Sao Nam Mạng Năm 2024
Dưới đây là bảng sao hạn năm 2024 dành cho nam mạng:
Sao Chiếu Năm 2024 |
Năm Sinh Nam Mạng |
Kế Đô |
1973, 1982, 1991, 2000, 2009 |
Vân Hán |
1974, 1983, 1992, 2001, 2010 |
Thái Dương |
1975, 1984, 1993, 2002, 2011 |
Thái Bạch |
1976, 1985, 1994, 2003, 2012 |
Thủy Diệu |
1977, 1986, 1995, 2004, 2013 |
Thổ Tú |
1978, 1987, 1996, 2005, 2014 |
La Hầu |
1979, 1988, 1997, 2006, 2015 |
Mộc Đức |
1980, 1989, 1998, 2007, 2016 |
Thái Âm |
1981, 1990, 1999, 2008, 2017 |
2.2. Bảng Sao Nữ Mạng Năm 2024
Dưới đây là bảng sao hạn năm 2024 dành cho nữ mạng:
Sao Chiếu Năm 2024 |
Năm Sinh Nữ Mạng |
Thái Dương |
2009, 2000, 1991, 1982, 1973 |
La Hầu |
2010, 2001, 1992, 1983, 1974 |
Thổ Tú |
2011, 2002, 1993, 1984, 1975 |
Thái Âm |
2012, 2003, 1994, 1985, 1976 |
Mộc Đức |
2013, 2004, 1995, 1986, 1977 |
Vân Hán |
2014, 2005, 1996, 1987, 1978 |
Kế Đô |
2015, 2006, 1997, 1988, 1979 |
Thủy Diệu |
2016, 2007, 1998, 1989, 1980 |
Thái Bạch |
2017, 2008, 1999, 1990, 1981 |
3. Bảng Sao Hạn Cho 12 Con Giáp Năm 2024
Dưới đây là bảng sao hạn 2024 cho 12 con giáp:
3.1. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Tý
Các Tuổi Tý |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Mậu Tý |
1948 |
Thái Dương – Hạn Thiên La |
Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Canh Tý |
1960 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Nhâm Tý |
1972 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Giáp Tý |
1984 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Bính Tý |
1996 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Mậu Tý |
2008 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
3.2. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Sửu
Các Tuổi Sửu |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Kỷ Sửu |
1949 |
Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Tân Sửu |
1961 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Quý Sửu |
1973 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Ất Sửu |
1985 |
Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Đinh Sửu |
1997 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Kỷ Sửu |
2009 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
3.3. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Dần
Các Tuổi Dần |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Canh Dần |
1950 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Nhâm Dần |
1962 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Giáp Dần |
1974 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Bính Dần |
1986 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Mậu Dần |
1998 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Canh Dần |
2010 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
3.4. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Mão
Các Tuổi Mão |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Tân Mão |
1951 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Quý Mão |
1963 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Ất Mão |
1975 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Đinh Mão |
1987 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Kỷ Mão |
1999 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Tân Mão |
2011 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
3.5. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Thìn
Các Tuổi Thìn |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Nhâm Thìn |
1952 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Giáp Thìn |
1964 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Bính Thìn |
1976 |
Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Mậu Thìn |
1988 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Canh Thìn |
2000 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Nhâm Thìn |
2012 |
Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
3.6. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Tỵ
Các Tuổi Tỵ |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Quý Tỵ |
1953 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Ất Tỵ |
1965 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Đinh Tỵ |
1977 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Kỷ Tỵ |
1989 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Tân Tỵ |
2001 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
3.7. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Ngọ
Các Tuổi Ngọ |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Giáp Ngọ |
1954 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Bính Ngọ |
1966 |
Thái Dương – Hạn Thiên La |
Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Mậu Ngọ |
1978 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Canh Ngọ |
1990 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Nhâm Ngọ |
2002 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
3.8. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Mùi
Các Tuổi Mùi |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Ất Mùi |
1955 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Đinh Mùi |
1967 |
Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Kỷ Mùi |
1979 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Tân Mùi |
1991 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Quý Mùi |
2003 |
Thái Bạch – Hạn Thiên Tinh |
Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
3.9. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Thân
Các Tuổi Thân |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Bính Thân |
1956 |
Vân Hán – Hạn Địa Võng |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Mậu Thân |
1968 |
La Hầu – Hạn Tam Kheo |
Kế Đô – Hạn Thiên Tinh |
Tuổi Canh Thân |
1980 |
Kế Đô – Hạn Địa Võng |
Thái Dương – Hạn Địa Võng |
Tuổi Nhâm Thân |
1992 |
Thái Âm – Hạn Tam Kheo |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Giáp Thân |
2004 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
3.10. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Dậu
Các Tuổi Dậu |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Mậu Dậu |
1957 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Canh Dậu |
1969 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Nhâm Dậu |
1981 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Giáp Dậu |
1993 |
Thủy Diệu – Hạn Thiên Tinh |
Mộc Đức – Hạn Tam Kheo |
Tuổi Bính Dậu |
2005 |
Mộc Đức – Hạn Huỳnh Tuyền |
Thủy Diệu – Hạn Toán Tận |
Tuổi Mậu Dậu |
2017 |
Vân Hán – Hạn Thiên La |
La Hầu – Hạn Diêm Vương |
3.11. Sao Hạn 2024 Cho Người Tuổi Hợi
Các Tuổi Hợi |
Năm Sinh |
Sao – Hạn 2024 Nam Mạng |
Sao – Hạn 2024 Nữ Mạng |
Tuổi Kỷ Hợi |
1959 |
Thái Bạch – Hạn Toán Tận |
Thái Âm – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Tân Hợi |
1971 |
Thái Dương – Hạn Thiên La |
Thổ Tú – Hạn Diêm Vương |
Tuổi Quý Hợi |
1983 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
Tuổi Ất Hợi |
1995 |
Thái Âm – Hạn Diêm Vương |
Thái Bạch – Hạn Thiên La |
Tuổi Đinh Hợi |
2007 |
Thái Dương – Hạn Toán Tận |
Thổ Tú – Hạn Huỳnh Tuyền |
Tuổi Kỷ Hợi |
2019 |
Thổ Tú – Hạn Ngũ Mộ |
Vân Hán – Hạn Ngũ Mộ |
4. Kết Luận
Những thông tin về bảng sao hạn năm 2024 cho 12 con giáp trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và giải trí. Hãy nhớ rằng, cuộc sống của mỗi người không chỉ phụ thuộc vào yếu tố vận hạn, mà còn do quyết tâm, nỗ lực và tư duy tích cực. Chúc bạn có một năm mới tràn đầy may mắn và hạnh phúc!
Lượt Xem: 84